Nhảy đến nội dung
x

Kế hoạch thi tốt nghiệp trình độ cao đẳng, trung cấp - đợt thi tháng 4/2021

 

1. Điều kiện dự thi tốt nghiệp

HSSV được dự thi tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:

  • Đã hoàn tất chương trình học và có điểm tổng kết của tất cả các học phần phải đạt 5.0 điểm trở lên.
  • Không trong thời gian bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập có thời hạn trở lên và không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
  • Vẫn còn quỹ thời gian được dự thi tốt nghiệp tuân theo quy chế đào tạo (xem chi tiết mục 2)

2. Thời gian tối đa để hoàn thành chương trình đào tạo

STT

Nội dung

Trình độ Cao đẳng nghề áp dụng cho khoá tuyển sinh năm 2014, 2015

Trình độ TCCN áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2014, 2015, 2016

Trình độ trung cấp áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2017 trở về sau

Trình độ Cao đẳng áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2017 trở về sau

2.1

Thời gian tối đa để HSSV hoàn thành các học phần trong chương trình học

05 năm tính từ lúc nhập học

 

  • 04 năm tính từ lúc nhập học đối với chương trình đào tạo trung cấp 02 năm;
  • 05 năm tính từ lúc nhập học đối với chương trình đào tạo trung cấp 03 năm.

Thời gian tối đa để hoàn thành chương trình trung cấp (thời gian tối đa hoàn thành các môn học và thời gian hoàn thành các môn thi tốt nghiệp): không quá 04 năm và số lần dự thi lại môn thi tốt nghiệp có điểm dưới 5.0 là không quá 03 lần.

Thời gian tối đa để hoàn thành chương trình cao đẳng (thời gian tối đa hoàn thành các môn học và thời gian hoàn thành các môn thi tốt nghiệp): không quá 06 năm và số lần dự thi lại môn thi tốt nghiệp có điểm dưới 5.0 là không quá 03 lần.

2.2

Thời gian tối đa để sinh viên hoàn thành các môn thi tốt nghiệp

04 năm tính từ ngày kết thúc kỳ thi tốt nghiệp lần thứ nhất.

 

03 năm tính từ ngày kết thúc kỳ thi tốt nghiệp lần thứ nhất và số lần dự thi lại môn thi tốt nghiệp có điểm dưới 5.0 là không quá 03 lần.

3. Đối tượng xét dự thi tốt nghiệp đợt thi tháng 4.2021

            HSSV các khóa đủ điều kiện dự thi tốt nghiệp ở mục 1 sẽ được xét dự thi tốt nghiệp đợt tháng 4.2021 gồm các khóa như sau:

STT

Đối tượng

Trình độ Cao đẳng

Trình độ Trung cấp

3.1

HSSV dự thi tốt nghiệp đúng tiến độ

Sinh viên Khoá tuyển sinh năm 2018 (Khối lớp 186)

 

3.2

HSSV dự thi tốt nghiệp trễ tiến độ (nộp đơn đăng ký theo mẫu để có tên trong danh sách xét)

Sinh viên các Khóa cũ thuộc diện:

  • Còn nợ môn thi tốt nghiệp ở các đợt thi trước;
  • Vừa hoàn tất việc trả nợ môn học tính đến thời điểm tháng 2.2021.

(Tải mẫu đơn đăng ký tại đây)

Học sinh các Khóa cũ thuộc diện:

  • Còn nợ môn thi tốt nghiệp ở các đợt thi trước;
  • Vừa hoàn tất việc trả nợ môn học tính đến thời điểm tháng 2.2021.

(Tải mẫu đơn đăng ký tại đây)

4. Các môn thi tốt nghiệp: gồm 03 môn thi là Chính trị - Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp - Thực hành nghề nghiệp

5. Kế hoạch tổ chức thi tốt nghiệp

STT

Nội dung

Đợt tháng 9.2020

5.1

Nộp đơn đăng ký dự thi

 

a

 Đối tượng nộp đơn

- Tất cả HSSV Khóa cũ nguyện vọng đăng ký dự thi lại tốt nghiệp (thuộc đối tượng ở mục 3.2 ở trên)

b

Nhận đơn

- Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 01/03/2021 tại Phòng 010 (liên hệ cô Hiền)

5.2

Xét dự thi tốt nghiệp

- Công bố danh sách dự kiến và phản hồi: từ ngày 08/02 đến ngày 28/02/2021

- Công bố danh sách chính thức dự thi và phân bố phòng thi: từ ngày 16/03/2021 trên website

5.3

Đóng lệ phí tốt nghiệp và folder tốt nghiệp

- Từ ngày 08/03 đến ngày 19/03/2021 tại Phòng trực trước cổng trường (liên hệ cô Mai)

- Lệ phí thi: 400.000 đồng/môn chính trị - 500.000 đồng/môn lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp – 500.000 đồng/môn thực hành nghề nghiệp.

- Lệ phí làm folder tốt nghiệp: 60.000 đồng.

5.4

Thời gian ôn thi

- Dự kiến tổ chức từ ngày 08/03 đến ngày 23/03/2021

5.5

Nội dung ôn thi và hình thức thi

- Xem chi tiết tại đây

5.6

Thi tốt nghiệp

-  Dự kiến từ ngày 01/04 đến ngày 04/04/2021 (lịch thi chi tiết công bố sau)

5.7

Chấm thi

-  Từ ngày 05/04 đến ngày 17/04/2021

5.8

Kết quả thi và xét tốt nghiệp

- Công bố kết quả thi, danh sách xét tốt nghiệp dự kiến và nộp đơn phúc khảo: từ ngày 22/04 đến ngày 28/04/2021

- Chấm phúc khảo: từ ngày 29/04 đến ngày 03/05/2021

- Công bố kết quả chấm phúc khảo: ngày 04/05/2021

- Công bố danh sách chính thức tốt nghiệp: 10/05/2021

 

6. Công nhận tốt nghiệp và đánh giá xếp loại tốt nghiệp

STT

Nội dung

Trình độ Cao đẳng nghề áp dụng cho khoá tuyển sinh năm 2014, 2015

Trình độ TCCN áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2014, 2015, 2016

Trình độ trung cấp + cao đẳng áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2017 trở về sau

6.1

Công nhận tốt nghiệp

 

a) Kết quả thi tốt nghiệp từng môn đạt từ 5.0 điểm trở lên;

b) Không trong thời gian bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập có thời hạn trở lên và không  bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

c)  Đã hoàn tất nghĩa vụ đóng học phí, lệ phí có liên quan cho Trường.

d)  Đảm bảo văn bằng đầu vào THPT là hợp pháp.

 

a) Kết quả thi tốt nghiệp từng môn đạt từ 5.0 điểm trở lên;

b)  Không trong thời gian bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập có thời hạn trở lên và không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

c)  Đã hoàn tất nghĩa vụ đóng học phí, lệ phí có liên quan cho Trường.

d)  Đối với học sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT: đảm bảo văn bằng đầu vào THPT là hợp pháp.

e) Đối với học sinh đã có chưa có bằng tốt nghiệp THPT: ngoài 03 môn thi tốt nghiệp thuộc mục 3 ở trên, học sinh phải thi đạt thêm 03 môn thuộc khối kiến thức văn hóa được quy định trong chương trình.

a) Kết quả thi tốt nghiệp từng môn đạt từ 5.0 điểm trở lên;

b) Không trong thời gian bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập có thời hạn trở lên và không  bị truy cứu trách nhiệm hình sự;

c) Đã hoàn tất nghĩa vụ đóng học phí, lệ phí có liên quan cho Trường.

 

6.2

Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

ĐTN = (3xĐTB + 2xĐTNTH + ĐTNLT) / 6

Trong đó:

+ ĐTN: Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

+ ĐTB: Điểm trung bình chung toàn khóa học

+ ĐTNTH: Điểm thi thực hành nghề

+ ĐTNLT: Điểm thi lý thuyết nghề

ĐTN = (ĐTBHP + ĐTBTN)/2

Trong đó:

+ ĐTN: Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

+ ĐTBHP: Điểm trung bình chung toàn khóa học

+ ĐTBTN: Điểm trung bình các 3 môn thi tốt nghiệp

ĐTN = (3xĐTB + 2xĐTNTH + ĐTNLT) / 6

Trong đó:

+ ĐTN: Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

+ ĐTB: Điểm trung bình chung toàn khóa học

+ ĐTNTH: Điểm thi thực hành nghề nghiệp

+ ĐTNLT: Điểm thi lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp

6.3

Xếp loại tốt nghiệp: căn cứ vào điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp mục 6.2 ở trên

 

a) Các mức xếp loại tốt nghiệp:

Xếp loại tốt nghiệp

Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

Xuất sắc

Từ 9.0 đến 10.0

Giỏi

Từ 8.0 đến 8.9

Khá

Từ 7.0 đến 7.9

Trung bình khá

Từ 6.0 đến 6.9

Trung bình

Từ 5.0 đến 5.9

b) Sinh viên có điểm xếp loại tốt nghiệp đạt từ “Giỏi trở lên” và không có môn thi tốt nghiệp nào phải thi lại sẽ bị giảm đi một mức xếp loại nếu:

  • Có tổng số đơn vị học trình của các học phần phải học lại/thi lại vượt quá 10% so với tổng số đơn vị học trình quy định cho toàn khóa học (Không tính học phần điều kiện và các học phần được miễn trừ);
  • Bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học tập tại Trường;

c) Sinh viên có môn thi lại tốt nghiệp được xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Khá.

a) Các mức xếp loại tốt nghiệp:

Xếp loại tốt nghiệp

Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

Xuất sắc

Từ 9.0 đến 10.0

Giỏi

Từ 8.0 đến 8.9

Khá

Từ 7.0 đến 7.9

Trung bình khá

Từ 6.0 đến 6.9

Trung bình

Từ 5.0 đến 5.9

b) Học sinh có điểm xếp loại tốt nghiệp đạt từ “Giỏi trở lên” và không có môn thi tốt nghiệp nào phải thi lại sẽ bị giảm đi một mức xếp loại nếu:

  • Có tổng số đơn vị học trình của các học phần phải học lại/thi lại vượt quá 10% so với tổng số đơn vị học trình quy định cho toàn khóa học (Không tính học phần điều kiện và các học phần được miễn trừ);
  • Bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học tập tại Trường;

c) Học sinh có môn thi lại tốt nghiệp thì xếp loại tốt nghiệp như sau:

  • Thi lại tốt nghiệp 01 môn được xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Khá;
  • Thi lại tốt nghiệp 02 môn hoặc 01 môn thi lại 02 lần được xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Trung bình khá;
  • Các trường hợp thi lại tốt nghiệp không thuộc 02 trường hợp trên thì xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Trung bình.

a) Các mức xếp loại tốt nghiệp:

Xếp loại tốt nghiệp

Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp

Xuất sắc

Từ 9.0 đến 10.0

Giỏi

Từ 8.0 đến 8.9

Khá

Từ 7.0 đến 7.9

Trung bình khá

Từ 6.0 đến 6.9

Trung bình

Từ 5.0 đến 5.9

b) HSSV có điểm xếp loại tốt nghiệp đạt từ “Giỏi trở lên” và không có môn thi tốt nghiệp nào phải thi lại sẽ bị giảm đi một mức xếp loại nếu:

  • Có một môn học trở lên trong khóa học phải thi lại, học lại (không tính môn học điều kiện; môn học được miễn trừ)
  • Bị Nhà trường kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên;

c) HSSV có môn thi lại tốt nghiệp thì xếp loại tốt nghiệp như sau:

  • Thi lại tốt nghiệp 01 môn được xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Khá;
  • Thi lại tốt nghiệp 02 môn hoặc 01 môn thi lại 02 lần được xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Trung bình khá;

Các trường hợp thi lại tốt nghiệp không thuộc 02 trường hợp trên thì xếp loại tốt nghiệp cao nhất là loại Trung bình.